và 1 mã freeship
Mã hàng | 8935246914656 |
---|---|
Tên Nhà Cung Cấp | MCBooks |
Tác giả | Vũ Thị Mai Phương |
NXB | NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
Năm XB | 12-2017 |
Trọng lượng (gr) | 480 |
Kích Thước Bao Bì | 17 x 24 |
Số trang | 460 |
Hình thức | Bìa Mềm |
Sản phẩm bán chạy nhất | Top 100 sản phẩm Từ Vựng bán chạy của tháng |
Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...
Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc |
Rèn Kỹ Năng Làm Bài Trắc Nghiệm Từ Vựng Môn Tiếng Anh
Nhằm giúp các em chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho kỳ thi THPTQG, cô Mai Phương biên soạn cuốn sách “Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn môn tiếng Anh". Đây là một trong những dạng bài “kinh điển” đã xuất hiện rất nhiều trong đề thi THPTQG các năm vừa qua.
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập: bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation), bài tập về chọn từ (word choice) trong đó bao gồm cả bài tập về thành ngữ, cụm động từ (idiom, phrasal verb) hoặc sự kết hợp của từ (collocation). Phần thi này đòi hỏi học sinh phải có vốn từ vựng phong phú. Tuy nhiên, thật khó để có thể nhớ hết tất cả các từ vựng trong tiếng Anh vì thế dạng bài này còn đòi hỏi chúng ta phải có kỹ năng loại trừ và các kỹ năng làm bài khác. Cuốn sách này với phần lý thuyết là hướng dẫn phương pháp làm các dạng bài tập từ vựng nêu trên đồng thời phần bài tập được biên tập từ các đề thi của các trường THPT trên cả nước, phần hướng dẫn bài tập với lời giải chi tiết sẽ giúp các em có thể tự luyện tập ở nhà. Với mỗi câu hỏi, các em đều có thể biết được bài làm của mình đúng hay sai ở đâu và tại sao.
Nội dung chi tiết của sách
TỪ VỰNG 7
PART1: COLLOCATION 39
KEYS – COLLOCATION 59
PART 2: IDIOMS 125
KEYS – IDIOMS 138
PART 3: PHRASAL VERBS 175
KEYS – PHRASAL VERBS 197
PART 4: MEANING OF THE WORDS 265
KEYS – MEANING OF THE WORDS 288
PART 5: WORD FORMS 366
KEYS – WORD FORMS 385